Bài viết hôm nay, Tài liệu Tiếng Anh 24h xin chia sẻ với bạn đọc trọn bộ từ vựng Tiếng Anh về gia đình có ý nghĩa và phiên âm kèm theo.
Biểu đồ cây về thành viên gia đình
Great-grandfather | /ˌɡreɪtˈɡræn.fɑː.ðɚ/ | Ông cố |
Great-grandmother | /ˌɡreɪtˈɡræm.mʌð.ər/ | Bà cố |
Great-uncle | /ˌɡreɪt ˈʌŋ.kəl/ | Ông chú/ Ông bác |
Grandfather | /ˈɡræn.fɑː.ðɚ/ | Ông nội/ Ông ngoại |
Grandmother | /ˈɡræn.mʌð.ɚ/ | Bà nội/ Bà ngoại |
Great-aunt | /ˌɡreɪt ˈænt/ | Bà thím/ Bà bác |
Uncle | /ˈʌŋ.kəl/ | Chú/ Bác |
Aunt | /ænt/ | Thím/ Dì |
Father | /ˈfɑː.ðɚ/ | Bố |
Mother | /ˈmʌð.ɚ/ | Mẹ |
Uncle (Husband of Aunt) | /ˈʌŋ.kəl/ | Chú/ Bác (Chồng của dì) |
Sister | /ˈsɪs.tɚ/ | Chị gái |
Brother-in-law | /ˈbrʌð.ɚ.ɪn.lɑː/ | Anh chồng/ Anh rể |
Brother | /ˈbrʌð.ɚ/ | Anh trai |
Sister-in-law | /ˈsɪs.tɚ.ɪn.lɑː/ | Chị chồng/ Chị dâu |
Husband | /ˈhʌz.bənd/ | Chồng |
Wife | /waɪf/ | Vợ |
Cousin | /ˈkʌz.ən/ | Anh/ Chị/ Em họ |
Cousin’s wife | /ˈkʌz.əns waɪf/ | Anh/ Chị/ Em họ vợ |
Cousin’s husband | /ˈkʌz.əns ˈhʌz.bənd/ | Anh/ Chị/ Em họ chồng |
Nephew | /ˈnef.juː/ | Cháu trai |
Niece | /niːs/ | Cháu gái |
Son | /sʌn/ | Cháu gái |
Daughter-in-law | /ˈdɑː.t̬ɚ.ɪn.lɑː/ | Con dâu |
Daughter | /ˈdɑː.t̬ɚ/ | Con gái |
Son-in-law | /ˈsʌn.ɪn.lɑː/ | Con rể |
First cousin once removed | /ˈfɝːst/ /ˈkʌz.ən/ /wʌns/ /rɪˈmuːvd/ | Cháu trai/ gái (con của anh/ chị họ) |
Grandson | /ˈɡræn.sʌn/ | Cháu trai |
Granddaughter | /ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/ | Cháu gái |
Theo Verbalearn
>> Xem thêm: Trọn bộ từ vựng Tiếng Anh về phương tiện giao thông bao gồm phiên âm